Thôn An Lá 2, Xã Nghĩa An, Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Email: mayduoctiendat@gmail.com
Máy nhào ngang 2 cánh trộn 200 kg/mẻ
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Model: NN- 50 |
1 | Kích thước : DxRxC | 1500 x 608 x 1200 mm |
2 | Kích thước thùng trộn: DxRxC | 900x600x700mm |
3 | Năng suất trộn | 200 kg/mẻ |
4 | Nguồn điện, | 380v/220v 50Hz |
5 | Motor trộn chính | 7.5 kw |
6 | Tốc độ cánh trộn chính | 45 – 50 vòng/phút |
7 | Tốc độ cánh trộn phụ | 20 vòng/phút |
STT | Tên thiết bị | Hiệu/ Xuất xứ |
I | Thiết bị điện chính | |
1 | Biến tần điều chỉnh tốc độ trộn theo yêu cầu | Delta – Taiwan |
2 | Công tắc, Nút nhấn, Đèn báo | Schneider |
3 | Emergency stop | Schneider |
4 | Relay trung gian | Schneider |
5 | CB ,Contactor | Mitsubishi |
6 | Relay nhiệt | Mitsubishi |
II | Thiết bị thuỷ lực nâng hạ thùng trộn | |
1 | Motor và thùng dầu | Đài loan – TQ |
2 | Xilanh nghiêng thùng trộn | Nhật |
(Ghi chú: Khi chế tạo bên B có thể thay một vài loại linh kiện bằng hàng hiệu khác có chất lượng tương đương trở lên).
+ Vật liệu kết cấu chính của máy như sau:
– Toàn bộ khung máy được thiết kế gọn và thẩm mỹ và làm bằng thép sơn chổng rỉ trước khi bọc inox 304.
– Thùng trộn bằng inox 316L dầy 3 ly được xử lý nhẵn mặt trong đánh bóng mặt ngoài xử lý xước.
– Vách thùng trộn 2 bên bằng inox 316 L dầy 10 ly
– Cánh trộn được xử lý nhẵn và đánh bóng.
– Các chi tiết lắp bên trong máy làm bằng thép sơn không rỉ gồm: hộp giảm tốc, trục đầu ra, các chi tiết lắp ghép bên trong.
– Thiết kế không tạo góc chết – mọi góc, cạnh đều bo R: Các mặt inox buồng trộn (tiếp xúc với nguyên liệu) được làm nhẵn và đánh bóng tới Ra.0.5 ngăn nguyên liệu bám dính. Xử lý mối ghép, góc
– cạnh, bề mặt tinh xảo, dễ dàng cho việc lau chùi, vệ sinh máy.
– Hệ thống nghiêng đổ thùng nguyên liệu bằng bittong thuỷ lực.
– Hệ thống an toàn không cho máy chạy khi chưa đóng kín nắp buồng trộn.
+ Chức năng điều khiển:
– Điều khiển máy tự động cài đặt thời gian trộn bằng Time controller
– Điều khiển tay, có chế độ chạy từng bước.