Thôn An Lá 2, Xã Nghĩa An, Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định
Email: mayduoctiendat@gmail.com
Máy nhũ hoá 100L sản xuất tại Việt Nam
Máy nhũ hóa, hay còn gọi là máy đồng hóa, là thiết bị dùng để phân tán và đồng hóa các nguyên liệu lỏng, tạo thành hỗn hợp mịn mượt, đồng nhất. Máy được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, hóa chất, sơn,...
Máy nhũ hóa, hay còn gọi là máy đồng hóa, là thiết bị dùng để phân tán và đồng hóa các nguyên liệu lỏng, tạo thành hỗn hợp mịn mượt, đồng nhất. Máy được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, hóa chất, sơn,...
Xem thêm: Tìm hiểu về máy trộn nhũ hoá chân không
Bồn đồng hóa |
||||
STT |
Tên thiết bị |
Chi tiết |
Ghi chú |
|
1 |
Phương thức trộn |
1. Cánh trộn dạng khung cạo sát thành: Công suất 1.5kw, tốc độ trộn 0~63 vòng/ phút |
Điều chỉnh tốc độ bằng biến tần |
|
2. Công suất máy đồng hóa dưới: 4kw, tốc độ quay 0-3000 vòng/ phút |
||||
2 |
Công nghệ đóng kín |
Phốt mặt đá tuần hoàn nước lưỡng kim |
|
|
3 |
Phương thức mở nắp |
Nâng hạ thủy lực |
|
|
4 |
Phương thức xả liệu |
Nghiên bồn xả liệu |
|
|
|
||||
5 |
Hiển thị nhiệt độ |
Nhiệt kế điện trở nhiệt (≤140°C) |
|
|
6 |
Hiển thị áp lực, chân không |
Đồng hồ đo áp lực chân không |
|
|
7 |
Phương thức gia nhiệt và làm lạnh |
Gia nhiệt bằng điện, công suất 6Kw, lớp giữa có thể thông nước làm lạnh. |
|
|
8 |
Thông số kỹ thuật |
1. Áp lực làm việc lớp giữa ≤0.2Mpa |
|
|
2. Áp lực làm việc trong bồn -0.08~ -0.02Mpa |
|
|||
3. Dung tích bồn: 120L |
|
|||
4. Dung tích nguyên liệu: 100L |
|
|||
9 |
Chất liệu bồn |
1. Chất liệu lớp trong: Inox SUS 316, dày 4mm |
|
|
2. Chất liệu lớp giữa: Q235-B, dày 4mm |
|
|||
3. Chất liệu lớp ngoài: Inox SUS 304, dày 2mm |
|
|||
10 |
Đánh bóng |
Mặt trong và ngoài bồn được đánh bóng >300EMSH (tiêu chuẩn vệ sinh) |
|
|
11 |
Khác |
Những phần tiếp xúc với nguyên liệu đều làm bằng inox SUS 316 |
|
|
12 |
Kích thước máy |
(D *R *C) 2000 x 950 x2200 (2900) mm |
|
|
13 |
Kích thước thùng dầu, thùng nước |
1300x750x1200 |
|
|
|
||||
Bồn dầu 50L |
||||
STT |
Tên thiết bị |
Chi tiết |
Ghi chú |
|
1 |
Phương thức trộn |
Cánh trộn nằm ở trên công suất 0.55kw, tốc độ trộn 1440 vòng/ phút |
|
|
2 |
Phương thức mở nắp |
Mở nắp tự do |
|
|
3 |
Phương thức xả liệu |
Xuất liệu qua van cầu inox |
|
|
4 |
Hiển thị nhiệt độ |
Nhiệt kế điện trở nhiệt (≤140°C) |
|
|
5 |
Thông số kỹ thuật |
1. Gia nhiệt bằng điện, công suất 6Kw. |
|
|
2. Trong bồn: Thường áp |
|
|||
3. Dung tích bồn: 60L |
|
|||
4. Dung tích nguyên liệu: 50L |
|
|||
6 |
Chất liệu bồn |
1. Chất liệu lớp trong: Inox SUS 316, dày 4mm |
|
|
2. Chất liệu lớp giữa: Inox304, dày 4mm |
|
|||
3. Chất liệu lớp ngoài: Inox SUS 304, dày 2mm |
|
|||
7 |
Đánh bóng |
Mặt trong và ngoài bồn được đánh bóng >300EMSH (tiêu chuẩn vệ sinh) |
|
|
|
||||
Bồn nước 80L |
||||
STT |
Tên thiết bị |
Chi tiết |
Ghi chú |
|
1 |
Phương thức trộn |
Cánh trộn nằm ở trên công suất 0.55kw, tốc độ trộn 1440 vòng/ phút |
|
|
2 |
Phương thức mở nắp |
Mở nắp tự do |
|
|
3 |
Phương thức xả liệu |
Xuất liệu qua van cầu inox |
|
|
4 |
Hiển thị nhiệt độ |
Nhiệt kế điện trở nhiệt (≤140°C) |
|
|
5 |
Thông số kỹ thuật chủ yếu |
1. Gia nhiệt bằng điện, công suất: 6Kw*2. |
|
|
2. Trong bồn: Thường áp |
|
|||
3. Dung tích bồn: 100L |
|
|||
4. Dung tích nguyên liệu: 80L |
|
|||
6 |
Chất liệu bồn |
1. Chất liệu lớp trong: Inox SUS 316, dày 4mm |
|
|
2. Chất liệu lớp giữa: Inox 304, dày 4mm |
|
|||
3. Chất liệu lớp ngoài: Inox SUS 304, dày 2mm |
|
|||
7 |
Đánh bóng |
Mặt trong và ngoài bồn được đánh bóng >300EMSH (tiêu chuẩn vệ sinh) |
|
|
|
||||
Thiết bị đi kèm |
||||
1 |
Khung giá máy |
Làm bằng thép sơn lớp chống rỉ, mặt ngoài bọc inox |
|
|
2 |
Bồn đồng hóa |
Gồm thiết bị lọc nguyên liệu, phễu nạp hương liệu |
|
|
3 |
Bơm chân không tuần hoàn nước |
|
|
|
4 |
Ống dẫn nguyên liệu, kính quan sát |
Phần tiếp xúc với nguyên liệu làm bằng inox SUS 316 và kính chịu nhiệt cao |
|
|
5 |
Phễu nạp hương liệu, thiết bị lọc |
Inox SUS 316 |
|
|
Năng lượng tiêu hao |
||||
1 |
Bồn đồng hóa 100L |
1. Cánh trộn dạng khung cạo sát thành: 1.5kw |
|
|
2. Thiết bị đồng hóa: 4kw, điện gia nhiệt, công suất 6Kw. |
|
|||
2 |
Bồn dầu 50L |
Cánh trộn: 0.55kw, điện gia nhiệt, công suất 6Kw. |
|
|
3 |
Bồn nước 80L |
Cánh trộn: 0.55kw, điện gia nhiệt, công suất 6Kw*2. |
|
|
4 |
Bơm chân không tuần hoàn nước |
1.5kw |
|
|
5 |
Hệ thống nâng hạ thủy áp |
1.1Kw. |
|
|
|
||||
Xuất xứ linh kiện |
||||
1 |
Biến tần |
Delta, Taiwan |
|
|
2 |
Mô tơ nhũ hóa |
Bate (liên doanh Trung Quốc-Siemens) |
|
|
3 |
Máy giảm tốc |
Pengxiang, China |
|
|
4 |
Bồn thủy áp |
Yongqiang, China |
|
|
5 |
Bơm chân không |
Zibo, China |
|
|
6 |
Inox SUS 304 |
Belgium hoặc Japan |
|
|
7 |
Linh kiện điện tử chủ yếu |
Delixi, famous brand of China |
|
Máy nhũ hoá là thiết bị phù hợp với nhiều ngành công nghiệp. Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn lựa chọn máy nhũ hoá phù hợp với nhu cầu của bạn.